Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Vios đầy đủ các phiên bản.

Doanh số tháng 3/2024 vừa qua của Toyota đạt 934 xe, đứng vị trí thứ 6 trong top 10 xe bán chạy nhất tháng.

Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 1

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe ô tô Toyota Vios cập nhật tháng 4/2024

Mẫu xeGiá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND)Ưu đãi
Hà NộiTP.HCMTỉnh/TP khác
Toyota Vios 1.5E MT458535526507
Toyota Vios 1.5E CVT488568559540
Toyota Vios 1.5G CVT545632621602

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2024

Thông số kỹ thuậtToyota Vios E MTToyota Vios E CVTToyota Vios G CVT
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (mm)1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm)2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)1.475/1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm)133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.1
Trọng lượng toàn tải (kg)1550
Dung tích bình nhiên liệu (L)42
Động cơ – Vận hành
Loại động cơ2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)2NR-FE (1.5L)
Số xy-lanh444
Bố trí xy-lanhThẳng hàngThẳng hàngThẳng hàng
Dung tích xy-lanh1.4961.4961.496
Tỷ số nén11.511.511.5
Hệ thống nhiên liệuVan biến thiên kép/ Dual VVT-iVan biến thiên kép/ Dual VVT-iVan biến thiên kép/ Dual VVT-i
Loại nhiên liệuXăngXăngXăng
Công suất tối đa (hp/rpm)107/6.000107/6.000107/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm@rpm)140/4.200140/4.200140/4.200
Hệ dẫn độngCầu trướcCầu trướcCầu trước
Hộp sốMTCVTCVT
Hệ thống treo trướcĐộc lập MacphersonĐộc lập MacphersonĐộc lập Macpherson
Hệ thống treo sauDầm xoắnDầm xoắnDầm xoắn
Trợ lực tay láiĐiệnĐiệnĐiện
Loại vànhMâm đúcMâm đúcMâm đúc
Kích thước lốp185/60R15185/60R15185/60R15
Lốp dự phòngMâm đúcMâm đúcMâm đúc
Phanh trướcĐĩa thông gióĐĩa thông gióĐĩa thông gió
Phanh sauĐĩa đặcĐĩa đặcĐĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 5Euro 5Euro 5
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)7.627.707.74
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)5.084.674.79
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km)6.025.775.87
Ngoại thất
Cụm đèn trướcĐèn chiếu gầnBi LED dạng bóng chiếuBi LED dạng bóng chiếuBi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu xaBi LED dạng bóng chiếuBi LED dạng bóng chiếuBi LED dạng bóng chiếu
Đèn chiếu LED sáng ban ngàyKhôngKhông
Tự động Bật/TắtKhông
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Chế độ đèn chờ dẫn đườngKhông
Cụm đèn sauĐèn phanhLEDLEDLED
Đèn báo rẽLEDLEDLED
Gương chiếu hậu ngoàiĐiều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
MàuCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xe
Ăng tenVây cáVây cáVây cá
Tay nắm cửa ngoài xeCùng màu thân xeCùng màu thân xeCùng màu thân xe
Lưới tản nhiệtSơn đenSơn đenSơn đen bóng
Cánh hướng gió sauKhôngKhôngKhông
Nội thất – Tiện nghi
Tay láiLoại tay lái3 chấu3 chấu3 chấu
Chất liệuUrethaneUrethaneUrethane
Nút bấm điều khiển tích hợpĐiều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tayĐiều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tayĐiều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Lẫy chuyển sốKhôngKhông
Gương chiếu hậu trong2 chế độ ngày và đêm2 chế độ ngày và đêm2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xeCùng màu nội thấtCùng màu nội thấtMạ bạc
Cụm đồng hồLoại đồng hồAnalogOptitronOptitron với màn hình TFT 4,2 inch
Đèn báo chế độ EcoKhông
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệuKhông
Chức năng báo vị trí cần sốKhông
Chất liệu bọc ghếPVCDaDa
Ghế trướcLoại ghếThườngThể thaoThể thao
Điều chỉnh ghế láiChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướngChỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành kháchChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướngChỉnh tay 4 hướng
Ghế sauHàng ghế thứ haiGập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghếGập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghếGập lưng ghế 60:40, ngả lưng ghế
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòaTự độngTự độngTự động
Màn hình giải tríCảm ứng 7 inchCảm ứng 7 inchCảm ứng 9 inch
Số loa446
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Cổng sạc USB Type C hàng ghế thứ 2
Hệ thống đàm thoại rảnh tayKhôngKhông
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấmKhôngKhông
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Ga tự độngKhôngKhông
Trang bị an toàn
Số túi khí337
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ xuống dốcKhôngKhôngKhông
Cảnh báo lệch làn đườngKhôngKhông
Hệ thống điều khiển hành trìnhKhôngKhông
Hệ thống cảnh báo tiền va chạmKhôngKhông
Cảm biến góc trước/sauKhôngKhông
Hệ thống cảnh báo áp suất lốpKhôngKhôngKhông
Cảnh báo điểm mùKhôngKhôngKhông
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ độngKhôngKhôngKhông
Cảm biến trướcKhôngKhôngKhông
Cảm biến sau
Camera 360 độKhôngKhôngKhông
Camera lùi
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn
Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 3

Tham khảo thiết kế xe Toyota Vios 2024

Toyota Vios 2024 là bản nâng cấp nhẹ chứ chưa phải thế hệ mới hoàn toàn. Xe vẫn sở hữu thiết kế trung tính, trang bị ngoại thất, nội thất, các tính năng đã được bổ sung và nâng cấp.

So với bản tiền nhiệm, Toyota Vios 2024 lược bỏ các bản E MT và E CVT 7 túi khí, chỉ còn các bản 3 túi khí, giá giảm lần lượt 10 triệu và 14 triệu đồng. Riêng bản G CVT vẫn giữ nguyên, không tăng giá. Bản G-RS vốn kén khách cũng ngừng phân phối.

Toyota Vios 2024 được lắp ráp tại Việt Nam, phân phối với 06 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến Hyundai Accent, Honda City, Mazda 2, Suzuki Ciaz, Mitsubishi Attrage, Nissan Sunny,…

Ngoại thất

Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 4
Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 5
Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 6
Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 7
Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 8
Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 9

Toyota Vios 2024 nhận khá nhiều tinh chỉnh ở khu vực đầu xe. Lưới tản nhiệt hình thang đã bị loại bỏ và thay vào đó là chi tiết nối liền nắp ca-pô và mở rộng sang 2 bên. Cản trước cũng được thiết kế lại và sơn đen, mang đến cái nhìn mới mẻ cho mẫu sedan hạng B.

Đèn pha LED trở thành trang bị tiêu chuẩn. Kích thước la-zăng vẫn giữ nguyên 15 inch nhưng họa tiết bên trong được thay đổi trông khỏe khoắn và thể thao hơn. Sự thay đổi phía đuôi xe nằm ở phần cản sau, đèn hậu không có sự khác biệt so với bản cũ.

Nội thất

Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 10

Khoang cabin của Toyota Vios mới sở hữu nhiều trang bị tiện nghi như: màn hình trung tâm 9 inch, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn,…

Các chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2024 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Simili. Vô-lăng bản G có thêm lẫy chuyển số; thêm cổng sạc USB cho hàng ghế sau trên các bản E MT và E CVT.

Động cơ

Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 11

Toyota Vios 2024 vẫn sử dụng động cơ hút khí tự nhiên 1.5L Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 106 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Trang bị an toàn

Nâng cấp đáng chú ý nhất trên Toyota Vios 2024 là gói an toàn Toyota Safety Sense (TSS) trên bản G. Đây là lần đầu tiên Vios sở hữu gói TSS với loạt tính năng tiên tiến như cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn đường và Cruise Control.

Bên cạnh đó là các tính năng an toàn quen thuộc như hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,…

Ngoài ra, Toyota Vios 2024 được trang bị hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên bản G và E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên bản E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái khi lùi xe trong không gian hẹp.

Giá xe Toyota Vios tháng 4/2024, bản MT từ 458 triệu đồng - 12

Đánh giá xe Toyota Vios 2024

Ưu điểm:
   + Ngoại hình bắt mắt hơn
   + Nhiều trang bị an toàn hơn
   + Nâng cấp tiêu chuẩn toàn bộ phiên bản.

Nhược điểm:
   – Chưa phải thế hệ mới hoàn toàn
   – Vật liệu nội thất bị cắt giảm.

Nguồn: https://nongthonviet.com.vn/gia-xe-toyota-vios-thang-42024-ban-mt-tu-458-trieu-dong-1559771.ngn

admin